Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 27/1 tại thị trường nội địa dao động trong khoảng 67.000 - 70.000 đồng/kg, giảm nhẹ tại khu vực miền Đông Nam Bộ và duy trì ổn định tại khu vực Tây Nguyên.
Ghi nhận cho thấy, hồ tiêu tại tỉnh Gia Lai đang được thu mua với mức giá thấp nhất là 67.000 đồng/kg, không có thay đổi so với hôm qua.
Tương tự, giá tiêu tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông cũng đi ngang tại mức tương ứng là 68.500 đồng/kg.
Trong khi đó, nông dân tại tỉnh Đồng Nai đang thu mua hồ tiêu với mức giá 68.000 đồng/kg, thấp hơn hôm qua 500 đồng/kg.
Cùng lúc, giá tiêu ngày 27/10 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng ghi nhận giảm 500 đồng/kg, lần lượt xuống mức 69.500 đồng/kg và 70.000 đồng/kg.
Tiêu | |||||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) | |||
Đắk Lắk | 68.500 | - | |||
Gia Lai | 67.000 | - | |||
Đắk Nông | 68.500 | - | |||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 70.000 | -500 | |||
Bình Phước | 69.500 | -500 | |||
Đồng Nai | 68.000 | -500 | |||
Cà phê | |||||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
Đắk Lăk | 59,800 | -600 | |||
Lâm Đồng | 59,000 | -600 | |||
Gia Lai | 59,700 | -600 | |||
Đắk Nông | 59,800 | -600 | |||
Tỷ giá USD/VND | 24,390 | +40 | |||
Cà phê Robusta London | 2.420 USD/tấn | ||||
Cà phê Arabica New York | 161.20 Cent/lb | ||||
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg | |||||
Đắk lăk | 44.000 | - | |||
Đắk Nông | 43.000 | - | |||
Gia Lai | 41.000 | - | |||
Kon Tum | 42.500 | - | |||
Lâm Đồng | 42.000 | - | |||
Tham khảo giá mật ong trong nước | |||||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | ||||
Mật ong khoái rừng | 620.000đ → 890.000đ/lít | ||||
Mật ong ruồi rừng | 1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít | ||||
Mật ong rừng U Minh | 680.000đ → 880.000đ/lít | ||||
Mật ong rừng Tây Bắc | 580.000đ → 780.000đ/lít | ||||
Loại mật ong nuôi | |||||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560.000đ → 660.000đ/lít | ||||
Mật ong hoa nhãn | 260.000đ → 360.000đ/ lít | ||||
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ → 260.000đ/lít | ||||
Mật ong hoa tràm | 260.000đ → 550.000đ/lít | ||||
Mật ong hoa bạc hà | 390.000đ → 490.000đ/lít | ||||
Mật ong hoa vải | 290.000đ → 390.000đ/lít | ||||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | |||||
Mủ cao su tại Việt Nam | |||||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 | |||
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |||
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |||
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 235.000-250.000 | |||
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 245.000 | |||
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 250.000 | |||
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 230.000-235.000 | |||
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 235.000-250.000 | |||
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | |||||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | |||
Đường | UScents/lb | 26.52 | |||
Cao su thế giới | JPY/kg | 147.40 | |||
CAO SU RSS3, TSR20 | |||||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 258.50 | |||
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13.165 | |||
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 146.40 |
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 90.000 - 96.000 | - |
RI6 Xô | 80.000 - 85.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 95.000 - 100.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 85.000 - 90.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
RI6 Đẹp Lựa | 90.000 - 95.000 | - |
RI6 Xô | 80.000 - 84.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 95.000 - 98.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 82.000 - 87.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
RI6 Đẹp Lựa | 90.000 - 95.000 | - |
RI6 Xô | 75.000 - 78.000 | - |
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa | 98.000 - 98.000 | - |
Sầu Riêng Thái Mua Xô | 82.000 - 87.000 | - |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Tên loại bơ (Đơn vị: VNĐ/kg) | Giá sỉ | Giá thị trường |
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) | 60.000 | 100.000 – 110.000 |
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) | 55.000 | 80.000 – 90.000 |
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) | 40.000 | 60.000 – 80.000 |
BƠ BOOTH ĐAKLAK (Đơn vị: VNĐ/kg):
Tên loại bơ | Giá sỉ | Giá thị trường |
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) | 30.000 | 60.000 – 70.000 |
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) | 25.000 | 40.000 – 50.000 |
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) | 20.000 | 30.000 – 40.000 |